VỊ TRÍ MỜI GIÁO SƯ THỈNH GIẢNG NĂM 2025
Mã số | Lĩnh vực cần hợp tác | Số lượng Giáo sư thỉnh giảng cần mời | Phạm vi hợp tác |
TGBK-01 | Kỹ thuật dầu khí: Kỹ thuật vỉa dầu khí, mô phỏng vỉa. | 02 |
|
TGBK-02 | Kỹ thuật dầu khí: Sức khỏe, an toàn và môi trường trong ngành dầu khí (HSE); quản lý dự án trong ngành công nghiệp dầu khí. | 03 |
|
TGBK-03 | Kỹ thuật Y sinh: Nghiên cứu phát triển ứng dụng đo trở kháng sinh học và chụp cắt lớp trở kháng điện (cơ sở Y khoa). | 01 |
|
TGBK-04 | Kỹ thuật Y sinh – Sinh học tính toán và khoa học Y học:
| 01 |
|
TGBK-05 | Kỹ thuật máy tính – Vi mạch: Thiết kế vi mạch, giới thiệu hệ thống trên chip. | 01 |
|
TGBK-06 | Kỹ thuật điện tử: Cơ sở kỹ thuật điện máy tính. | 01 |
|
TGBK-07 | Kỹ thuật điện tử: Điện tử Y sinh (Kỹ thuật số). | 01 |
|
TGBK-08 | Kỹ thuật điện tử: Hệ thống công nghiệp (Trí tuệ nhân tạo). | 01 |
|
TGBK-09 | Kỹ thuật điện tử: Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch, Thiết kế vi mạch số). | 01 |
|
TGBK-10 | Kỹ thuật điện: Điện tử công suất. | 02 |
|
TGBK-11 | Cơ điện tử:
Hợp tác trong nước và quốc tế, phục vụ cộng đồng: Hợp tác nghiên cứu với các đơn vị Hàn Quốc về hệ thống AI và điều khiển phi tuyến; phát triển hệ thống điều khiển thông minh cho sản xuất cơ khí; tối ưu hóa hệ thống tự động với Reinforcement Learning. | 01 |
|
TGBK-12 | Kỹ thuật Ô tô: Công nghệ năng lượng xanh (động cơ đốt trong). | 01 |
|
TGBK-13 | Kỹ thuật máy tính: Vi mạch (Thiết kế mạch mã hóa hậu lượng tử). | 01 |
|
TGBK-14 | Khoa học máy tính: Xử lý dữ liệu đa phương tiện trên các mô hình ngôn ngữ lớn. | 01 |
|
Mã số | Lĩnh vực cần hợp tác | Số lượng Giáo sư thỉnh giảng cần mời | Phạm vi hợp tác |
TGTN-01 | Công nghệ vật liệu, Công nghệ bán dẫn: mô phỏng tính toán và AI trong công nghệ bán dẫn; vật lý bán dẫn, hóa học bán dẫn, thiết kế vật liệu; công nghệ bán dẫn tiên tiến. | 03 |
|
TGTN-02 | Toán học/tối ưu, Vận trù học, Toán ứng dụng: Giảng dạy: Phương pháp extragradient quán tính giải bài toán cân bằng giả đơn điệu mạnh trong không gian hilbert; hệ động lực tiến-lùi với thời gian cố định giải bài toán bao hàm thức đơn điệu tổng quát; điều kiện tối ưu và đối ngẫu cho bài toán tối ưu vững liên quan đến giao các tập đóng; sự tồn tại nghiệm cho một lớp bài toán tối ưu vững không trơn. | 02 |
|
TGTN-03 | Toán giải tích, Toán đại số và khoa học, Toán đại số và giải tích ma trận:
| 03 |
|
TGTN-O4 | Thực vật học, Tiến hóa và bảo tồn (Đài thực vật):
| 01 |
|
TGTN-05 | Ecology/Environment Sciences and Conservation. | 01 |
|
TGTN-06 | Y sinh học/Y học tái tạo, Tế bào gốc, Ung thư học:
| 02 |
|
TGTN-07 | Hóa, Hóa sinh: Chemometrics, Sustainable Bioprocess Engineering. | 01 |
|
TGTN-08 | Năng lượng, Vật liệu năng lượng: Năng lượng, Pin Li-ion. | 02 |
|
TGTN-09 | Khoa học máy tính, Trí tuệ nhân tạo: Phân đoạn ảnh Y khoa, Thị giác máy tính thông minh, An toàn thông tin multimedia. | 06 |
|
TGTN-10 | Phát triển vật liệu năng lượng mới, ứng dụng Công nghệ thông tin và truyền thông trong nông nghiệp thông minh: Nghiên cứu ứng dụng năng lượng mặt trời trong canh tác nông nghiệp; nghiên cứu sản xuất Hydro xanh bằng năng lượng mặt trời. | 01 |
|
TGTN-11 | Công nghệ thông tin/Trí tuệ nhân tạo, Khoa học máy tính, Công nghệ phần mềm: Công nghệ phần mềm thông minh, ứng dụng trí tuệ nhân tạo sinh trong các bài toán công nghệ phần mềm. | 01 |
|
TGTN-12 | Công nghệ thông tin/Hệ thống thông tin, Trí tuệ nhân tạo: Phân tích hành vi người tiêu dùng. | 01 |
|
TGTN-13 | Khoa học máy tính, Trí tuệ nhân tạo: Truy vấn thông tin thị giác từ kho dữ liệu lớn, Hệ thống trí tuệ nhân tạo trong khoa học sức khỏe. | 02 |
|
Mã số | Lĩnh vực cần hợp tác | Số lượng Giáo sư thỉnh giảng cần mời | Phạm vi hợp tác |
TGNV-01 | Ngôn ngữ học: Phương ngữ tiếng Tây Ban Nha; lịch sử phát triển ngôn ngữ Tây Ban Nha; tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành thương mại. | 01 |
|
TGNV-02 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha – Dịch thuật: Dịch ngôn ngữ Tây Ban Nha – Việt và ngược lại. | 01 |
|
TGNV-03 | Khoa học giáo dục:
| 01 |
|
TGNV-04 | Second Language Acquisition: Extensive Reading. | 01 |
|
TGNV-05 | Nhân học. | 02 |
|
TGNV-06 | Tôn giáo học. | 01 |
|
TGNV-07 | Nhân học: Liên ngành Nhân học – Trí tuệ nhân tạo và Khoa học giáo dục. | 01 |
|
TGNV-08 | Nhân học: Nhân học về quản trị nhân sự. | 01 |
|
TGNV-09 | Tôn giáo học: Huyền học (huyền học Việt Nam). | 01 |
|
Mã số | Lĩnh vực cần hợp tác | Số lượng Giáo sư thỉnh giảng cần mời | Phạm vi hợp tác |
TGTT-01 | Các hệ thống thông tin tiên tiến. | 01 |
|
TGTT-02 | Trí tuệ nhân tạo. | 01 |
|
TGTT-03 | Khoa học máy tính. | 01 |
|
TGTT-04 | Công nghệ thông tin: Machine learning with complex video processing tasks. | 01 |
|
TGTT-05 | Toán học:
|
02 |
|
TGTT-06 | Điện tử – Viễn thông:
|
01 |
|
TGTT-07 | Thiết kế vi mạch, Kỹ thuật điện tử:
|
02 |
|
TGTT-08 | Kỹ thuật máy tính: Giảng dạy; nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo: Hardware Accelerator Design, Next-Generation Digital Infrastructure. | 01 |
|
TGTT-09 | Trí tuệ nhân tạo, Hệ thống thông tin: Giảng dạy; nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo: Gen AI, Automotive. | 01 |
|
TGTT-10 | Trí tuệ nhân tạo, Thị giác máy tính, Máy học. | 01 |
|
TGTT-11 | Xử lý ảnh và video, Kỹ thuật máy tính. | 01 |
|
Mã số | Lĩnh vực cần hợp tác | Số lượng Giáo sư thỉnh giảng cần mời | Phạm vi hợp tác |
TGKT-01 | Trí tuệ nhân tạo:
| 01 |
|
TGKT-02 | Machine Learning: Giảng dạy và Nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo: Machine Learning và ứng dụng trong kinh tế, kinh doanh. | 01 |
|
TGKT-03 | Thống kê: Thống kê và ứng dụng trong kinh tế, kinh doanh. | 01 |
|
TGKT-04 | Academic Writing, Law: Academic Writing and publication. | 01 |
|
TGKT-05 | Blochain và ứng dụng trong tài chính: Các ứng dụng AI trong tài chính. | 01 |
|
TGKT-06 | Quản trị kinh doanh: Quản trị công ty và lãnh đạo chiến lược trong định hướng doanh nghiệp. | 01 |
|
TGKT-07 | Chuỗi giá trị nông sản – Kinh tế tuần hoàn: Nâng cấp chuỗi giá trị nông sản chủ lực của đồng bằng sông Cửu Long gắn với kinh tế tuần hoàn và thích ứng với biến đổi khí hậu. | 01 |
|
TGKT-08 | Tài chính vi mô: Quản lý rủi ro cho các tổ chức tài chính vi mô tại Việt Nam. | 01 |
|
TGKT-09 | Quản lý tài chính vi mô: Huấn luyện tổ chức, quản lý chương trình tín dụng vi mô cho phụ nữ. | 01 |
|
Mã số | Lĩnh vực cần hợp tác | Số lượng Giáo sư thỉnh giảng cần mời | Phạm vi hợp tác |
TGAG-01 | Kỹ thuật sinh học và Công nghệ sinh học (Hóa, Lý phân tích, Công nghệ thực phẩm):
|
01 |
|
TGAG-02 | Nghiên cứu chính sách phát triển bền vững khu vực đồng bằng sông Cửu Long và các quốc gia vùng hạ lưu sông Mekong:
|
01 |
|
TGAG-03 | Tương tác giữa đất và cây trồng: Sinh lý thực vật, khoa học đất, thống kê và phương pháp nghiên cứu khoa học. | 01 |
|
TGAG-04 | Sinh học phân tử và lai tạo giống cây trồng:
|
01 |
|
TGAG-05 |
|
01 |
|
TGAG-06 | Thích nghi biến đổi khí hậu: Phát triển kỹ thuật nông nghiệp tương lai, giảm phụ thuộc vào tự nhiên. | 01 |
|
Mã số | Lĩnh vực cần hợp tác | Số lượng Giáo sư thỉnh giảng cần mời | Phạm vi hợp tác |
TGSK-01 | Y khoa: Bệnh truyền nhiễm. | 01 |
|
TGSK-02 | Dược học: Công nghệ bào chế dược phẩm. | 01 |
|
TGSK-03 | Dược học:
|
01 |
|
TGSK-04 | Y học:
|
01 |
|
TGSK-05 | Khoa học sức khỏe: Nghiên cứu bệnh lý truyền nhiễm trong cộng đồng, phân tích tình hình dịch tễ và các chiến lược phòng ngừa. | 01 |
|
TGSK-06 | Y học cổ truyền (nghiên cứu hiệu quả của các phương pháp điều trị Y học cổ truyền (YHCT) trong một số bệnh): Nghiên cứu cơ chế tác động và hiệu quả của thuốc YHCT trên một số bệnh trong thực nghiệm và lâm sàng; nghiên cứu cơ chế tác động và hiệu quả của châm cứu trên một số bệnh trong thực nghiệm và lâm sàng; nghiên cứu hiệu quả của các phương pháp điều trị không dùng thuốc như dưỡng sinh, xoa bóp đối với một số bệnh trên lâm sàng. | 01 |
|
Mã số | Lĩnh vực cần hợp tác | Số lượng Giáo sư thỉnh giảng cần mời | Phạm vi hợp tác |
TGINOMAR-01 | Ứng dụng của phương pháp X-ray Photoelectron Spectroscopy (XPS) trong phân tích vật liệu. | 01 | Nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo |
TGINOMAR-02 | Ứng dụng của Raman và SERs trong nghiên cứu Y sinh. | 01 | Nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo |
Mã số | Lĩnh vực cần hợp tác | Số lượng Giáo sư thỉnh giảng cần mời | Phạm vi hợp tác |
TGNANO-01 | Khoa học vật liệu: vật liệu nano (chế tạo, đánh giá), xúc tác nano. | 01 | Giảng dạy; nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo |
TGNANO-02 | Khoa học vật liệu: công nghệ in phun, mực in nano, in linh kiện điện tử trên đế dẻo; chế tạo cảm biến Y sinh bằng công nghệ in phun. | 01 | Giảng dạy; nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo |
Mã số | Lĩnh vực cần hợp tác | Số lượng Giáo sư thỉnh giảng cần mời | Phạm vi hợp tác |
TGKTTH-01 | Công nghệ sinh học môi trường: nhiên liệu sinh học; sản phẩm sinh học; biến đổi khí hậu. | 01 | Nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo |
TGKTTH-02 | Kỹ thuật môi trường: xử lý chất thải, nước thải; cải tạo môi trường. | 01 | Nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo |